Thông số bình ắc quy xe máy bao nhiêu Ampe?
Ắc quy xe máy có chỉ số Ampe giờ, viết tắt là Ah. Chỉ số Ampe giờ được gọi là dung lượng điện của ắc quy, là lượng điện tối đa có thể chứa ở bình.
Cách tính khác, dung lượng ắc quy là điện lượng nạp vào bình với cường độ 1 Ampe trong thời gian là chỉ số điện lượng.
Dung lượng bình ắc quy xe máy cũng tương ứng với kích thước bình, dung lượng điện càng lớn thì kích thước bình càng lớn.
Các dòng xe máy phổ thông tại Việt Nam có dung lượng điện từ 3,5 Ampe giờ đến 12 Ampe giờ. Một số dòng xe máy thể thao phân khối lớn có dung lượng lên đến 16 ampe giờ.
Mục lục
Chỉ số Ampe giờ của ắc quy xe máy Honda
Tên xe |
Dung lượng |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
Vario 125/150 | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Click Thái | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
SH Việt 125/150 | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
SH Ý (SH nhập) | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
SH300i | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
SH350i | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
SH Mode | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
PCX | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
AirBlade 110 | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
AirBlade 125/150 | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Lead 110 | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 129 mm |
Lead 125 | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Vision | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Winner 150, X | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Future | 3.5 Ampe/giờ | 110 x 70 x 85 mm |
Wave | 3.5 Ampe/giờ | 110 x 70 x 85 mm |
Dream | 5 Ampe/giờ | 121 x 62 x 131 mm |
Spacy | 9 Ampe/giờ | 150 x 87 x 105mm |
Dylan | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
Sonic 150 | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Chỉ số Ampe giờ của ắc quy xe máy Yamaha
Tên xe |
Dung lượng |
Kích thước(dài x rộng x cao) |
Exciter 155 | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
Exciter 150 | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
Exciter 135 | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
NVX | 5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
Grande | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Janus | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Acruzo | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
Latte | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
Freego | 4 Ampe/giờ | 113 x 70 x 105 mm |
Sirius | 3.5 Ampe/giờ | 121 x 62 x 131 mm |
Jupiter | 3.5 Ampe/giờ | 121 x 62 x 131 mm |
FZ150I FZS | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
R15 | 3.5 Ampe/giờ | 113 x 70 x 85 mm |
R3 | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
Chỉ số Ampe giờ của ắc quy xe máy Piaggio
Tên xe |
Dung lượng |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
Liberty | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
Medley | 7 Ampe/giờ | 113 x 70 x 130 mm |
Piaggio Zip | 7 Ampe/giờ | 151 x 88 x 94 mm |
Chỉ số Ampe giờ của ắc quy xe máy SYM
Tên xe |
Dung lượng |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
Attila Victoria | 7 Ampe/giờ | 151 x 88 x 105 mm |
Attila Elizabeth | 7 Ampe/giờ | 151 x 88 x 105 mm |
Hy vọng qua bài viết đã giúp bạn trả lời “ bình ắc quy xe máy bao nhiêu Ampe?”. Khi biết ắc quy xe máy của mình bao nhiêu Ampe giúp bạn lựa chọn được loại ắc quy phù hợp. Để ắc quy hoạt động ổn định điện năng, bền bỉ, an toàn bạn nên chọn dùng các loại ắc quy Lithium đây là dòng ắc quy công nghệ mới nhất hiện nay mang lại nhiều lợi ích cho xe và người dùng. Trong đó ắc quy Lithium Raijin được người dùng đánh giá cao. Nếu muốn trải nghiệm cũng như biết thông thông tin về dòng ắc quy Lithium Raijin bạn hãy liên hệ qua Hotline hoặc Fanpage để chúng tôi có thể giải đáp, tư vấn cho bạn.