Bảng giá & Các loại bình điện xe máy hiện nay
Hiện nay có nhiều loại bình điện xe máy cho bạn lựa chọn như bình ắc quy nước, ắc quy khô và đặc biệt là dòng ắc quy Lithium thông minh cho xe máy. Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng, tuy nhiên xét về chất lượng thì ắc quy nước có chất lượng thấp nhất, ắc quy khô có chất lượng tầm trung và chất lượng cao nhất là ắc quy Lithium. Để biết rõ hơn về các loại ắc quy này mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Mục lục
Thông số bình điện xe máy
Ắc quy tiêu chuẩn cho xe máy là loại bình có điện áp định mức 12V, dung lượng từ 3,5Ah đến 10Ah, kích thước bình to, nhỏ, cao, thấp sẽ tùy theo thiết kế của nhà sản xuất. Để bạn dễ hình dung, dưới đây là bảng thông số bình điện của các dòng xe máy được dùng phổ biến hiện nay:
Thông số bình điện xe máy Honda
Tên xe | Kích thước | Điện áp (V) | Dung lượng (Ah) |
Click Thái | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
SH Việt 125/150 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
SH Ý (SH nhập) | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH300i | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH Mode | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
PCX | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
AirBlade 110 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Lead 110 | 113 x 70 x 129 mm | 12V | 7Ah |
Vision | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 3.5Ah |
Future | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Wave | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Bảng thông số bình điện xe máy Yamaha
Tên xe | Kích thước | Điện áp (V) | Dung lượng (Ah) |
Exciter 155 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
NVX | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
Grande | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Latte | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Janus | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Sirius | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
Jupiter | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
R3 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Bảng thông số bình điện xe máy Suzuki
Tên xe | Kích thước | Điện áp (V) | Dung lượng (Ah) |
Axelo | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Raider 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
GSX -R150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 5Ah |
Raider 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Bảng bình điện xe máy cho xe Vespa, Piaggio và SYM
Tên xe | Kích thước | Điện áp (V) | Dung lượng (Ah) |
Vespa Sprint | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Vespa Primavera | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Vespa LX | 150 x 87 x 105 mm | 12V | 9Ah |
Liberty | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Piaggio Zip | 151 x 88 x 94 mm | 12V | 7Ah |
Medley | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Attila Elizabeth | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
Attila Victoria | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
Các loại bình điện xe máy
Hiện nay trên thị trường có nhiều dòng ắc quy tuy nhiên về cơ bản ắc quy được chia ra làm 3 loại chính sau:
Bình ắc quy nước
Ắc quy nước là dòng ắc quy có giá thành rẻ được dùng chủ yếu cho các dòng ô tô và xe tải, riêng dòng xe máy và xe hơi cao cấp hầu như là không dùng loại bình điện này. Nguyên nhân là do bình dễ bị tràn dung dịch và phải thường xuyên chăm sóc, bảo dưỡng.
Bình thích hợp lắp đặt cho các dòng xe di chuyển nhiều, bình dễ tháo lắp và nạp điện bổ sung tuy nhiên tuổi thọ bình khá ngắn, bình thường có mùi có chịu trong suốt quá trình vận hành.
Bình ắc quy khô
Đây là loại bình được lắp đặt cho hầu hết các dòng xe máy, ô tô hiện nay, bình được cải tiến từ bình ắc quy nước. Ắc quy khô được thiết kế kín hoàn toàn, bình sử dụng luôn ngay sau khi lắp đặt và không cần phải thường xuyên bảo dưỡng.
Bình phù hợp lắp đặt cho mọi dòng xe máy, tuổi thọ bình sử dụng khá cao khoảng 2 đến 3 năm. Sau quãng thời gian này bình thường sẽ bị yếu điện và cần được bổ sung thêm lượng dung dịch điện phân. Ắc quy khô khá an toàn và bền bỉ, bình không có mùi khó chịu, an toàn cho xe và sức khỏe người dùng.
Bình ắc quy Lithium
Ắc quy Lithium hiện có thể được xem là loại bình điện thông minh nhất hiện nay ứng dụng trên các phương tiện di chuyển hàng ngày. Bình sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khắc phục được các hạn chế của 2 dòng bình trước đó như tốc độ sạc, an toàn, thân thiện, tuổi thọ sử dụng…
Bình được tích hợp bản vi mạch điện tử BMS thông minh có khả năng tự ngắt điện khi xảy ra sự cố hoặc điện bị quá tải. Điều này giúp bảo vệ bình và các cell pin ở mức độ tốt nhất, đó là lý do vì sao tuổi thọ sử dụng của bình điện Lithium có thể lên tới 8 đến 10 năm.
Ắc quy Lithium có khả năng điều tiết dòng điện cực tốt, bình rất thích hợp lắp đặt cho các dòng xe có động cơ hiện đại, hệ thống phun xăng điện tử Fi nhiều cảm biến hoặc các dòng xe độ đèn, trang bị nhiều phụ tải.
Bảng giá bình điện xe máy Lithium và ắc quy khô
Bảng giá dưới đây được chúng tôi tổng hợp từ các đại lý ắc quy, giá thực tế có thể sẽ có sự chênh lệch tùy đại lý, cửa hàng và khu vực bạn mua.
Bảng giá ắc quy Lithium cho xe máy
Tên ắc quy | Giá |
Ắc quy Lithium Raijin Standard | 990.000 đến 1.125.000VNĐ |
Ắc quy Lithium Raijin Expert | 1.150.000 đến 1.400.000VNĐ |
Ắc quy Lithium Raijin Luxury | 1.400.000 đến 1.500.000VNĐ |
Ắc quy Lithium RCB | 1.250.000VNĐ |
Ắc quy Lithium W Standard | 6.050.000VNĐ |
Bảng giá ắc quy khô cho xe máy
Tên ắc quy | Giá |
Ắc quy khô Đồng Nai | 320.000 đến 500.000VNĐ |
Ắc quy khô GS | 320.000 đến 500.000VNĐ |
Ắc quy khô Globe | 320.000 đến 800.000VNĐ |
Ắc quy OUTDO | 400.000 đến 1.200.000VNĐ |
Nhìn chung, bình điện xe máy có 3 loại gồm bình ắc quy nước, ắc quy khô và ắc quy thông minh Lithium. Trong đó, bình ắc quy nước hiện ít được sử dụng, bình ắc quy khô được sử dụng phổ biến cho xe máy và bình ắc quy Lithium được kỳ vọng sẽ là dòng ắc quy thay thế hoàn toàn các dòng truyền thống.